có lẽ, cuộn tròn, đồ ăn Nhật tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
có lẽ, cuộn tròn, đồ ăn Nhật tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : có lẽ cuộn tròn đồ ăn Nhật
có lẽ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ひょっとしたら
Cách đọc : ひょっとしたら
Ví dụ :
Có lẽ anh ấy không biết chuyện đó
ひょっとしたら彼はそのことを知らないのかもしれない。
cuộn tròn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぐるぐる
Cách đọc : ぐるぐる
Ví dụ :
Con chó đang cuộn tròn người đuổi theo cái đuổi của nó
犬が自分のしっぽを追いかけてぐるぐる回っている。
đồ ăn Nhật
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 和食
Cách đọc : わしょく
Ví dụ :
Tôi thích đồ ăn nhật
私は和食が好きです。
Trên đây là nội dung bài viết : có lẽ, cuộn tròn, đồ ăn Nhật tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.