có nhã ý, thực lòng, sự phiền não tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
có nhã ý, thực lòng, sự phiền não tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : có nhã ý thực lòng sự phiền não
có nhã ý
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : わざわざ
Cách đọc : わざわざ
Ví dụ :
Cảm ơn anh đã có nhã ý tới tận đây
わざわざ来てくれてありがとう。
thực lòng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 本気
Cách đọc : ほんき
Ví dụ :
Không, tôi thực lòng mà
いや、僕は本気なんだ。
sự phiền não
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 悩み
Cách đọc : なやみ
Ví dụ :
Anh áy đang mang một nỗi đau lớn
彼は大きな悩みを抱えていました。
Trên đây là nội dung bài viết : có nhã ý, thực lòng, sự phiền não tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.