con kiến, tồi tệ nhất, con ếch tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
con kiến, tồi tệ nhất, con ếch tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : con kiến tồi tệ nhất con ếch
con kiến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : あり
Cách đọc : あり
Ví dụ :
Đàn kiến đang đánh nhau vì đường
ありの群れが砂糖にたかっている。
tồi tệ nhất
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 最悪
Cách đọc : さいあく
Ví dụ :
May sao tôi đã tránh được tình trạng tồi tệ nhất
何とか最悪の事態を避けることができました。
con ếch
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : かえる
Cách đọc : かえる
Ví dụ :
Lũ ếch trong ruộng đang hợp sướng với nhau
田んぼの中でかえるが合唱している。
Trên đây là nội dung bài viết : con kiến, tồi tệ nhất, con ếch tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.