con mèo, bách hóa tổng hợp, nhà vệ sinh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
con mèo, bách hóa tổng hợp, nhà vệ sinh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : con mèo bách hóa tổng hợp nhà vệ sinh
con mèo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 猫
Cách đọc : ねこ neko
Ví dụ :
Tôi thích mèo
Trong sân có con mèo trắng
私は猫が大好きです。
庭に白い猫がいます。
bách hóa tổng hợp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : デパート
Cách đọc : デパートdepa-to
Ví dụ :
Tôi mua giầy tại tạp hoá
Tôi dẫn trẻ con đi bách hoá tổng hợp
私はデパートで靴を買った。
子供を連れてデパートに行った。
nhà vệ sinh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : トイレ
Cách đọc : トイレ toire
Ví dụ :
Lau rửa nhà vệ sinh chưa?
トイレを掃除しましたか。
Trên đây là nội dung bài viết : con mèo, bách hóa tổng hợp, nhà vệ sinh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.