con người, món sasimi, hoa hồng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
con người, món sasimi, hoa hồng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : con người món sasimi hoa hồng
con người
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 人間
Cách đọc : にんげん
Ví dụ :
Suy nghĩ của con người thật phức tạp
人間の心は複雑です。
món sasimi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 刺身
Cách đọc : さしみ
Ví dụ :
Tôi không ăn mon sasimi
私は刺身は食べません。
hoa hồng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ばら
Cách đọc : ばら
Ví dụ :
Tôi đã gửi bó hoa hồng chúc mừng
お祝いにばらの花束を贈りました。
Trên đây là nội dung bài viết : con người, món sasimi, hoa hồng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.