con người, ngôi chùa, con gà tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
con người, ngôi chùa, con gà tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : con người ngôi chùa con gà
con người
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 人々
Cách đọc : ひとびと
Ví dụ :
Người làng đó rất thân thiện
あの村の人々はとても親切です。
ngôi chùa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 寺
Cách đọc : てら
Ví dụ :
Ở đó có một ngôi chùa nhỏ
Ở kyoto có rất nhiều chùa
あそこに古いお寺があります。
京都にはお寺が多い。
con gà
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 鶏
Cách đọc : にわとり
Ví dụ :
Con gà đó gáy mỗi sáng
その鶏は毎朝鳴きます。
Trên đây là nội dung bài viết : con người, ngôi chùa, con gà tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.