con rắn, giờ cao điểm, phóng đại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
con rắn, giờ cao điểm, phóng đại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : con rắn giờ cao điểm phóng đại
con rắn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 蛇
Cách đọc : へび
Ví dụ :
Con rắt đã bắt được con ếch
蛇がカエルを捕まえたの。
giờ cao điểm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ラッシュ
Cách đọc : ラッシュ
Ví dụ :
Anh ấy mỗi sáng đều phải lên chiếc tàu điện giờ cao điểm
私は毎朝ラッシュの電車に乗っています。
phóng đại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大げさ
Cách đọc : おおげさ
Ví dụ :
Câu chuyện của anh ấy là phóng đại
彼の話は大げさだ。
Trên đây là nội dung bài viết : con rắn, giờ cao điểm, phóng đại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.