công cộng, thuộc về tư nhân, sự xét sử tiếng Nhật là gì ?

công cộng, thuộc về tư nhân, sự xét sử tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

công cộng, thuộc về tư nhân, sự xét sử tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
công cộng, thuộc về tư nhân, sự xét sử tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : công cộng thuộc về tư nhân sự xét sử

công cộng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 公共
Cách đọc : こうきょう
Ví dụ :
Phương tiện công cộng ai cũng có thể sử dụng
公共の乗り物は誰でも利用できます。

thuộc về tư nhân

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 民間
Cách đọc : みんかん
Ví dụ :
Khu đất đó đã được bán cho doanh nghiệp tư nhân
その土地は民間企業に売却されたんだ。

sự xét sử

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 裁判
Cách đọc : さいばん
Ví dụ :
Tình hình của buổi xét xử đang được phát sóng trực tiếp trên tivi
裁判の様子はテレビで中継されたわよ。

Trên đây là nội dung bài viết : công cộng, thuộc về tư nhân, sự xét sử tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!