công đoàn, vốn có từ trước tới nay, thật không hiểu ~ tiếng Nhật là gì ?

công đoàn, vốn có từ trước tới nay, thật không hiểu ~ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

công đoàn, vốn có từ trước tới nay, thật không hiểu ~ tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
công đoàn, vốn có từ trước tới nay, thật không hiểu ~ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : công đoàn vốn có từ trước tới nay thật không hiểu ~

công đoàn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 組合
Cách đọc : くみあい
Ví dụ :
Hôm nay có đợt tập trung của công đoàn
今日は組合の集まりがあるわ。

vốn có từ trước tới nay

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 本来
Cách đọc : ほんらい
Ví dụ :
Cô ấy đã được giải phóng khỏi áp lực và trở lại với bản thân vốn có
彼女はプレッシャーから解放されて本来の自分に戻ったな。

thật không hiểu ~

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一体
Cách đọc : いったい
Ví dụ :
Không hiểu chuyện gì vậy
一体何事ですか。

Trên đây là nội dung bài viết : công đoàn, vốn có từ trước tới nay, thật không hiểu ~ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!