cộng thêm, dấu +, kích thích, giữa tiếng Nhật là gì ?

cộng thêm, dấu +, kích thích, giữa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cộng thêm, dấu +, kích thích, giữa tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
cộng thêm, dấu +, kích thích, giữa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cộng thêm, dấu + kích thích giữa

cộng thêm, dấu +

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : プラス
Cách đọc : プラス
Ví dụ :
Trải nghiệm này là một lợi thế (cộng thêm) đối với anh
この経験はあなたにとってプラスになるでしょう。

kích thích

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 刺激
Cách đọc : しげき
Ví dụ :
Chương trình đố vui này kích thích não bộ
そのクイズ番組は脳を刺激するね。

giữa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 中間
Cách đọc : ちゅうかん
Ví dụ :
Giữa 2 thành phố có con sông trải qua
そのふたつの町の中間には川が流れているの。

Trên đây là nội dung bài viết : cộng thêm, dấu +, kích thích, giữa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!