cụ thể, chi tiết, cận cảnh, kết thúc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cụ thể, chi tiết, cận cảnh, kết thúc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cụ thể, chi tiết cận cảnh kết thúc
cụ thể, chi tiết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 詳細
Cách đọc : しょうさい
Ví dụ :
Chi tiết xin hãy hỏi đừng ngại
Chi tiết tôi sẽ gửi qua fax
詳細はお気軽にお問い合わせください。
詳細はファックスで送ります。
cận cảnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : アップ
Cách đọc : アップ
Ví dụ :
Hãy chụp ảnh cận cảnh
写真をアップで撮ろう。
kết thúc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 終了
Cách đọc : しゅうりょう
Ví dụ :
Buổi hoà nhạc sẽ kết thúc vào lúc 7 giờ 5 phút
コンサートは夜7時5分に終了しました。
Trên đây là nội dung bài viết : cụ thể, chi tiết, cận cảnh, kết thúc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.