cúi đầu, dối trá, chiêu đãi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cúi đầu, dối trá, chiêu đãi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cúi đầu dối trá chiêu đãi
cúi đầu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぺこぺこ
Cách đọc : ぺこぺこ
Ví dụ :
Anh ấy đã cúi đầu trước cấp trên
彼は上司にぺこぺこしている。
dối trá
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 嘘つき
Cách đọc : うそつき
Ví dụ :
Dỗi trá là khởi đầu của kẻ trộm đó
嘘つきは泥棒の始まりよ。
chiêu đãi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : おごる
Cách đọc : おごる
Ví dụ :
Tôi đã được anh ấy chiêu đãi bữa ăn
彼に食事をおごってもらった。
Trên đây là nội dung bài viết : cúi đầu, dối trá, chiêu đãi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.