cung cấp, dân chúng, bệnh nhân tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cung cấp, dân chúng, bệnh nhân tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cung cấp dân chúng bệnh nhân
cung cấp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 提供
Cách đọc : ていきょう
Ví dụ :
Anh ấy đã cũng cấp cho tôi hội trường làm tiệc
彼がパーティー会場を提供してくれました。
dân chúng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 市民
Cách đọc : しみん
Ví dụ :
Sự an toàn của dân chúng là quan trọng
市民の安全は大切だ。
bệnh nhân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 患者
Cách đọc : かんじゃ
Ví dụ :
Người bệnh đang ngủ
患者は眠っています。
Trên đây là nội dung bài viết : cung cấp, dân chúng, bệnh nhân tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.