đáng khen, đáng nể, nhi đồng, trước sau tiếng Nhật là gì ?
đáng khen, đáng nể, nhi đồng, trước sau tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đáng khen, đáng nể, nhi đồng, trước sau tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đáng khen, đáng nể nhi đồng trước sau
đáng khen, đáng nể
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見事
Cách đọc : みごと
Ví dụ :
Anh ấy đã cho thấy một cú nhảy đáng nể
彼は見事なジャンプを見せたね。
nhi đồng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 児童
Cách đọc : じどう
Ví dụ :
Đây là con đường đi học của nhi đồng
ここは児童の通学路です。
trước sau
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前後
Cách đọc : ぜんご
Ví dụ :
Tới đây là sau 6 giờ
そちらに着くのは6時前後です。
Trên đây là nội dung bài viết : đáng khen, đáng nể, nhi đồng, trước sau tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.