đăng kí, tủ lạnh, thích tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đăng kí, tủ lạnh, thích tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đăng kí tủ lạnh thích
đăng kí
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 申し込む
Cách đọc : もうしこむ moushikomu
Ví dụ :
Cô ấy đã đăng ký tham dự hội thảo đó
彼女はそのセミナーに申し込んだ。
tủ lạnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 冷蔵庫
Cách đọc : れいぞうこ reizouko
Ví dụ :
Đồ uống ở trong tủ lạnh
飲み物は冷蔵庫にあります。
thích
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 気に入る
Cách đọc : [きにいる kiniiru
Ví dụ :
Tôi rất thích đôi giày mới
新しい靴がとても気に入りました。
Trên đây là nội dung bài viết : đăng kí, tủ lạnh, thích tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.