đáng tiếc, tuần, dày tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
đáng tiếc, tuần, dày tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đáng tiếc tuần dày
đáng tiếc
Nghĩa tiếng Nhật : 残念
Cách đọc : ざんねん zannen
Ví dụ :
Kết quả của trận đấu đó thật đáng tiếc
その試合は残念な結果になった。
tuần
Nghĩa tiếng Nhật : 週
Cách đọc : しゅう shuu
Ví dụ :
Bạn có kế hoạch gì cho tuần tới chưa?
その次の週は空いてますか。
dày
Nghĩa tiếng Nhật : 厚い
Cách đọc : あつい atsui
Ví dụ :
Quyển từ điển đó rất dày
その辞書はとても厚い。
Trên đây là nội dung bài viết : đáng tiếc, tuần, dày tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.