Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Văn hóa Nhật Bản

Danh sách tên nữ giới nhật hay đặt Nhất

Danh sách tên nữ giới nhật hay đặt Nhất

Chào các bạn trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu tới các bạn Danh sách tên nữ giới nhật hay đặt Nhất. Đây là những tên gọi (tên thật, không phải họ, về danh sách các họ của người Nhật thường gặp, các bạn tham khảo bài : 100 họ tên người Nhật hay dùng nhất).

Xem thêm : Danh sách tên nam giới Nhật hay đặt Nhất

Danh sách tên nữ giới nhật hay đặt Nhất (P1)

1. AI (Chinese: 1: 蔼, 2: 爱, Japanese: 1: 藍, 2: )
2. AIKA (愛佳)
3. AIKO (愛子)
4. AIMI (愛美)
5. AKANE (茜)
6. AKEMI (明美)
7. AKI (1-, 2-, 3-晶)
8. AKIKO (1-秋子, 2-明子, 3-晶子)
9. AKIRA (1-, 2-亮)
10. AMATERASU (天照)

11. AMAYA
12. AOI (1-碧, 2-葵)
13. ARISU (アリス)
14. ASAMI (麻美)
15. ASUKA (明日香)
16. ATSUKO (1-篤子, 2-温子)
17. AVARON (アヴァロン)
18. AYA (1-彩, 2-綾)
19. AYAKA (1-彩花, 2-彩華)
20. AYAKO (1-彩子, 2-綾子)

21. AYAME (菖蒲)
22. AYANO (1-彩乃, 2-綾乃)
23. AYUMI (あゆみ)
24. AZUMI (あずみ)
25. BUNKO
26. CHIASA
27. CHIE (恵)
28. CHIEKO (恵子)
29. CHIHARU (千春)
30. CHIKA (散花)

31. CHIKAKO (千香子)
32. CHINATSU (千夏)
33. CHIYO (千代)
34. CHIYOKO (千代子)
35. CHO
36. CHOU (蝶)
37. EIKO (栄子)
38. EMI (1-恵美, 2-絵美)
39. EMIKO (1-恵美子, 2-笑子)
40. ERI (絵理)

41. ETSUKO (悦子)
42. FUJI (富)
43. FUMIKO (文子)
44. GINA
45. HANA ()
46. HANAKO (花子)
47. HARU (1-晴, 2-, 3-陽)
48. HARUKA (遙, 遥, 悠, 遼)
49. HARUKI (春樹)
50. HARUKO (はるこ)

51. HARUMI (春美)
52. HIDEKO (秀子)
53. HIKARI ()
54. HIKARU (輝)
55. HIRO (1-裕, 2-寛, 3-浩)
56. HIROKO (1-裕子, 2-浩子, 3-寛子)
57. HIROMI (1-裕美, 2-浩美, 3-寛美)
58. HISAKO (久子)
59. HISOKA (密)
60. HITOMI (瞳)

61. HOSHI ()
62. HOTARU (蛍)
63. IZANAMI (イザナミ)
64. IZUMI (泉)
65. JUN ()
66. JUNKO (1-順子, 2-純子)
67. KAEDE (楓)
68. KAME
69. KAMEKO (上子)
70. KAMEYO
71. KAMIKO (上子)

72. KAORI (香織)
73. KAORU (薫)
74. KASUMI (霞)
75. KATSUMI (勝美)
76. KAYO
77. KAZUE (一恵)
78. KAZUKO (1-和子, 2-一子)
79. KAZUMI (和美)
80. KEI (1-恵, 2-慶, 3-桂, 4-敬, 5-啓, 6-圭, 7-)

81. KEIKO (1-恵子, 2-慶子, 3-桂子, 4-敬子, 5-啓子, 6-圭子, 7-景子)
82. KIKU (菊)
83. KIMI ()
84. KIMIKO (1-后子, 2-君子)
85. KIN (欽)
86. KIYOKO (清子)
87. KIYOMI (清見)
88. KO (1-, 2-, 3-)
89. KOHAKU (琥珀)
90. KOTONE (琴音)

91. KOU (1-, 2-, 3-)
92. KUMIKO (久美子)
93. KYO (1-杏, 2- , 3- , 4- 郷)
94. KYOKO (恭子)
95. KYOU (1-杏, 2- , 3- , 4- 郷)
96. MADOKA (1-, 2-円花)
97. MAI ()
98. MAIKO (舞子)
99. MAKI (1-真紀, 2-真希, 3-真貴, 4-真樹)
100. MAKOTO (誠)

Phần tiếp theo mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Danh sách tên nữ giới nhật hay đặt Nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *