đặt lên, ngọn núi, sau tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
đặt lên, ngọn núi, sau tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đặt lên ngọn núi sau
đặt lên
Nghĩa tiếng Nhật : 載せる
Cách đọc : のせる noseru
Ví dụ :
Tôi đã đặt cái bánh lên đĩa
皿にケーキを載せました。
ngọn núi
Nghĩa tiếng Nhật : 山
Cách đọc : やま yama
Ví dụ :
Không khí trên núi trong sạch
Hôm nay tôi có thể nhìn thấy núi rõ ràng
山の空気はきれいだ。
今日は山がはっきり見える。
sau
Nghĩa tiếng Nhật : あと
Cách đọc : あと ato
Ví dụ :
Sau khi làm việc xong tôi đã xem phim
仕事のあと、映画を見た。
Trên đây là nội dung bài viết : đặt lên, ngọn núi, sau tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.