đạt tới, lúc đó, đương nhiên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đạt tới, lúc đó, đương nhiên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đạt tới lúc đó đương nhiên
đạt tới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 達する
Cách đọc : たっするtassuru
Ví dụ :
Nhiệt độ đã đạt tới 35 độ
気温は35度に達した。
lúc đó
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 当時
Cách đọc : とうじ touji
Ví dụ :
Cô ấy khi đó đã 3 tuổi
彼女は当時、まだ3才だった。
đương nhiên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 当然
Cách đọc : とうぜん touzen
Ví dụ :
Việc cô ấy giận là đương nhiên
彼女が怒るのも当然だ。
Trên đây là nội dung bài viết : đạt tới, lúc đó, đương nhiên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.