đặt trước, số , gọi món tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đặt trước, số , gọi món tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đặt trước số gọi món
đặt trước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 予約
Cách đọc : よやく yoyaku
Ví dụ :
Tôi đã đặt trước chỗ tại nhà hàng
Không cần đặt trước
レストランを予約しました。
予約は要りません。
số
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 番号
Cách đọc : ばんごう bangou
Ví dụ :
Hãy gọi điện vào số này
Tôi nhầm số điện thoại
この番号に電話してください。
電話番号を間違えました。
gọi món
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 注文
Cách đọc : ちゅうもん chuumon
Ví dụ :
Tôi đã gọi món Pizza tại nhà hàng
Tôi muốn nhìn vào cát ta log để gọi món
レストランでピザを注文しました。
カタログを見て注文したんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : đặt trước, số , gọi món tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.