đặt vào, cho vào, đặt, để, tin tưởng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
đặt vào, cho vào, đặt, để, tin tưởng tiếng Nhật là gì . Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đặt vào, cho vào đặt, để tin tưởng
đặt vào, cho vào
Nghĩa tiếng Nhật : 入れる
Cách đọc : いれる ireru
Ví dụ :
Anh ấy để sổ tay trong cặp
Có cho đường vào cà phê không?
彼はかばんに手帳を入れた。
コーヒーに砂糖は入れますか。
đặt, để
Nghĩa tiếng Nhật : 置く
Cách đọc : おく oku
Ví dụ :
Anh ấy để cặp trên ghế
彼はかばんをいすの上に置きました。
tin tưởng
Nghĩa tiếng Nhật : 信じる
Cách đọc : しんじる shinjiru
Ví dụ :
Anh ấy tin tưởng đạo thiên chúa
彼はキリストを信じている。
Trên đây là nội dung bài viết : đặt vào, cho vào, đặt, để, tin tưởng tiếng Nhật là gì . Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.