đầu tiên, trở lên ấm áp, sự nịnh nọt tiếng Nhật là gì ?

đầu tiên, trở lên ấm áp, sự nịnh nọt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đầu tiên, trở lên ấm áp, sự nịnh nọt tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
đầu tiên, trở lên ấm áp, sự nịnh nọt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đầu tiên trở lên ấm áp sự nịnh nọt

đầu tiên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 始めに
Cách đọc : はじめに
Ví dụ :
Đầu tiên là mòn súp
始めにスープが出ます。

trở lên ấm áp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 暖まる
Cách đọc : あたたまる
Ví dụ :
Căn phòng vẫn chưa ấm
まだ部屋が暖まらない。

sự nịnh nọt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : お世辞
Cách đọc : おせじ
Ví dụ :
Cậu ta giỏi nịn nọt
彼はお世辞を言うのが上手い。

Trên đây là nội dung bài viết : đầu tiên, trở lên ấm áp, sự nịnh nọt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!