dạy, chỉ bảo, nhanh, ngắn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
dạy, chỉ bảo, nhanh, ngắn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dạy, chỉ bảo nhanh ngắn
dạy, chỉ bảo
Nghĩa tiếng Nhật : 教える
Cách đọc : おしえる oshieru
Ví dụ :
Anh ấy đang dạy toán học
Hãy nói cho tôi biết tên của bạn
彼は数学を教えています。
あなたの名前を教えてください。
nhanh
Nghĩa tiếng Nhật : 速い
Cách đọc : はやい hayai
Ví dụ :
Anh ấy chạy rất nhanh
彼は走るのが速い。Kareha hashirunoga hayai
ngắn
Nghĩa tiếng Nhật : 短い
Cách đọc : みじかい mijikai
Ví dụ :
Anh ấy có đôi chân ngắn
彼は足が短い。
Trên đây là nội dung bài viết : dạy, chỉ bảo, nhanh, ngắn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.