dây thừng, cuộc bãi công, nổ lốp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
dây thừng, cuộc bãi công, nổ lốp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dây thừng cuộc bãi công nổ lốp
dây thừng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ロープ
Cách đọc : ロープ
Ví dụ :
Vậy là anh đã dùng dây thừng để tụt xuống từ vách đá
ロープを使って崖を下りたんだ。
cuộc bãi công
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ストライキ
Cách đọc : ストライキ
Ví dụ :
Nhân viên công ty từ mai sẽ bãi công
従業員は明日からストライキです。
nổ lốp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : パンク
Cách đọc : パンク
Ví dụ :
Bánh xe đẹp bị nổ
自転車のタイヤがパンクしました。
Trên đây là nội dung bài viết : dây thừng, cuộc bãi công, nổ lốp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.