đến, đi (kính ngữ), thủ đô, tất cả mọi người tiếng Nhật là gì ?
đến, đi (kính ngữ), thủ đô, tất cả mọi người tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đến, đi (kính ngữ), thủ đô, tất cả mọi người tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đến, đi (kính ngữ) thủ đô tất cả mọi người
đến, đi (kính ngữ)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : いらっしゃる
Cách đọc : いらっしゃる
Ví dụ :
Có khách đến
お客様がいらっしゃいました。
thủ đô
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 都
Cách đọc : と
Ví dụ :
Cô ấy là viên chức thủ đô
彼女は都の職員です。
tất cả mọi người
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 全員
Cách đọc : ぜんいん
Ví dụ :
Tôi đã phát thẻ cho toàn thể thành viên của đội
チーム全員に名札が配られました。
Trên đây là nội dung bài viết : đến, đi (kính ngữ), thủ đô, tất cả mọi người tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.