đến, nhà bếp, hôn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đến, nhà bếp, hôn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đến nhà bếp hôn
đến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : やって来る
Cách đọc : やってくる
Ví dụ :
Có đoàn xiếc từ pháp sang
フランスからサーカスがやって来ます。
nhà bếp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : キッチン
Cách đọc : キッチン
Ví dụ :
Cô ấy đang nấu bữa tối trong bếp
彼女はキッチンで夕食を作っています。
hôn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : キス
Cách đọc : キス
Ví dụ :
Nụ hôn đầu tiên là ở bờ biển
初めてのキスは海岸でだったの。
Trên đây là nội dung bài viết : đến, nhà bếp, hôn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.