đi bộ, hạnh phúc, an tâm tiếng Nhật là gì ?
đi bộ, hạnh phúc, an tâm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đi bộ, hạnh phúc, an tâm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đi bộ hạnh phúc an tâm
đi bộ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 散歩
Cách đọc : さんぽ sanpo
Ví dụ :
Cùng đi dạo ở công viên không.
Cùng đi dạo ở bờ biển nhé.
公園を散歩しようか。
海岸を散歩しましょう。
hạnh phúc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 幸せ
Cách đọc : しあわせ shiawase
Ví dụ :
Tôi rất hạnh phúc vì có bạn bè tốt.
良い友達がいて私は幸せだ。
an tâm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 安心
Cách đọc : あんしん anshin
Ví dụ :
Tôi đã an tâm sau khi nghe điều đó
それを聞いて安心しました。
Trên đây là nội dung bài viết : đi bộ, hạnh phúc, an tâm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.