di chuyển, cánh cửa, được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì ?

di chuyển, cánh cửa, được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

di chuyển, cánh cửa, được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì
di chuyển, cánh cửa, được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : di chuyển cánh cửa được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật)

di chuyển

Nghĩa tiếng Nhật : 動かす
Cách đọc : うごかす ugokasu
Ví dụ :
Tôi đã di chuyển đồ đạc trong căn phòng
部屋の家具を動かしました。

cánh cửa

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : と to
Ví dụ :
Cửa phòng đang mở
部屋の戸が開いています。

được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật)

Nghĩa tiếng Nhật : つく
Cách đọc : つく tsuku
Ví dụ :
Điện của căn phòng này đang bật
Điện vẫn bật
部屋の電気がついています。
電気がついたままですよ。

Trên đây là nội dung bài viết : di chuyển, cánh cửa, được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật) tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!