địa điểm, mặt sau, cửa soát vé tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
địa điểm, mặt sau, cửa soát vé tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : địa điểm mặt sau cửa soát vé
địa điểm
Nghĩa tiếng Nhật : 場所
Cách đọc : ばしょ bashou
Ví dụ :
Hãy cho tôi biết địa điểm của công ty
会社の場所を教えてください。
mặt sau
Nghĩa tiếng Nhật : 裏
Cách đọc : うら ura
Ví dụ :
Đằng sau công ty có công viên
会社の裏に公園があります。
cửa soát vé
Nghĩa tiếng Nhật : 改札口
Cách đọc : かいさつぐち kaisatsuguchi
Ví dụ :
Gặp nhau ở cửa soát vé nhé
改札口で会いましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : địa điểm, mặt sau, cửa soát vé tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.