điện thoại di động, quần áo, cháu tôi tiếng Nhật là gì ?

điện thoại di động, quần áo, cháu tôi tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

điện thoại di động, quần áo, cháu tôi tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
điện thoại di động, quần áo, cháu tôi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : điện thoại di động quần áo cháu tôi

điện thoại di động

Nghĩa tiếng Nhật : 携帯電話
Cách đọc : けいたいでんわ keitaidenwa
Ví dụ :
Hôm qua tôi đã làm mất chiếc điện thoại cầm tay rồi
昨日、携帯電話をなくした。

quần áo

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : ふくfuku
Ví dụ :
Hôm qua tôi đã mua bộ quần áo mới
Bộ quần áo này rất rẻ
昨日、新しい服を買った。
この服はとても安かった。

cháu tôi

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : まご mago
Ví dụ :
Hôm qua cháu tôi đã chào đời
昨日、孫が生まれました。

Trên đây là nội dung bài viết : điện thoại di động, quần áo, cháu tôi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!