điện, trẻ em, cái ô tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
điện, trẻ em, cái ô tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : điện trẻ em cái ô
điện
Nghĩa tiếng Nhật : 電気
Cách đọc : でんき denki
Ví dụ :
Bạn có thể bật điện được không?
Điện của căn phòng này đang bật
電気をつけてもらえる?
部屋の電気がついています。
trẻ em
Nghĩa tiếng Nhật : 子供
Cách đọc : こども kodomo
Ví dụ :
đứa trẻ đang làm ồn trên xe điện
電車で子供が騒いでいた。
cái ô
Nghĩa tiếng Nhật : 傘
Cách đọc : かさ kasa
Ví dụ :
Tôi đã để quên cái ô trên xe điện
電車に傘を忘れた。
Trên đây là nội dung bài viết : điện, trẻ em, cái ô tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.