điều kiện, hỗ trợ, viện trợ, tác giả tiếng Nhật là gì ?

điều kiện, hỗ trợ, viện trợ, tác giả tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

điều kiện, hỗ trợ, viện trợ, tác giả tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
điều kiện, hỗ trợ, viện trợ, tác giả tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : điều kiện hỗ trợ, viện trợ tác giả

điều kiện

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 条件
Cách đọc : じょうけん
Ví dụ :
Điều kiện như này khắc nghiệt quá
この条件では厳しすぎます。

hỗ trợ, viện trợ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 援助
Cách đọc : えんじょ
Ví dụ :
Đất nước đó cần viện trợ vật chất
その国には物資の援助が必要です。

tác giả

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 作者
Cách đọc : さくしゃ
Ví dụ :
Tác giả cuốn sách này là ai
この本の作者は誰ですか。

Trên đây là nội dung bài viết : điều kiện, hỗ trợ, viện trợ, tác giả tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!