đồ hộp, vết thương, cái lạnh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đồ hộp, vết thương, cái lạnh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đồ hộp vết thương cái lạnh
đồ hộp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 缶詰
Cách đọc : かんづめ
Ví dụ :
Hoa quả trong đồ hộp rất là ngọt
缶詰のフルーツはとても甘い。
vết thương
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 怪我
Cách đọc : けが
Ví dụ :
Cô ấy đã bị thương ở tay
Anh đấy đã bị thương trong tai nạn
彼女は腕を怪我した。
彼は事故で怪我をしました。
cái lạnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 寒さ
Cách đọc : さむさ
Ví dụ :
Hôm nay chắc trời sẽ lạnh buốt
今日は厳しい寒さになるでしょう。
Trên đây là nội dung bài viết : đồ hộp, vết thương, cái lạnh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.