đồ trang sức, ngáp, kẹo, kẹo ngậm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đồ trang sức, ngáp, kẹo, kẹo ngậm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đồ trang sức ngáp kẹo, kẹo ngậm
đồ trang sức
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : アクセサリー
Cách đọc : アクセサリー
Ví dụ :
Món đồ trang sức này thật là tuyệt
このアクセサリーは素敵ね。
ngáp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : あくび
Cách đọc : あくび
Ví dụ :
Bố tôi đã ngáp
父があくびをした。
kẹo, kẹo ngậm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : あめ
Cách đọc : あめ
Ví dụ :
Trong lọ có kẹo
缶にあめが入っています。
Trên đây là nội dung bài viết : đồ trang sức, ngáp, kẹo, kẹo ngậm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.