đoàn thể, tập thể, nhất, cực độ, hoàn toàn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đoàn thể, tập thể, nhất, cực độ, hoàn toàn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đoàn thể, tập thể nhất, cực độ hoàn toàn
đoàn thể, tập thể
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 団体
Cách đọc : だんたい
Ví dụ :
Bóng đã là cuộc đua tài tập thể
サッカーは団体競技です。
nhất, cực độ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 最も
Cách đọc : もっとも
Ví dụ :
Anh là người đàn ông nhanh nhất thế giới
彼は世界で最も速い男です。
hoàn toàn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 完全
Cách đọc : かんぜん
Ví dụ :
Toà tự viện cổ này giờ vẫn giữ được hình dáng vẹn toàn
この古い寺院は今でも完全な形を保っているんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : đoàn thể, tập thể, nhất, cực độ, hoàn toàn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.