dọn dẹp, cốc, cục tẩy tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
dọn dẹp, cốc, cục tẩy tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dọn dẹp cốc cục tẩy
dọn dẹp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 片付く
Cách đọc : かたづく
Ví dụ :
Công việc phần lớn đã được dọn dẹp (đã hoàn thành)
仕事がだいぶ片付いた。
cốc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : カップ
Cách đọc : カップ
Ví dụ :
Hãy cho 1 nước vào cốc
Chiếc cốc này bằng nhựa
水を1カップ入れてください。
このカップはプラスチックです。
cục tẩy
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 消しゴム
Cách đọc : けしゴム
Ví dụ :
Cho tớ mượn cục tẩy
消しゴムを貸してください。
Trên đây là nội dung bài viết : dọn dẹp, cốc, cục tẩy tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.