đơn vị, số nhiều, chắc chắn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đơn vị, số nhiều, chắc chắn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đơn vị số nhiều chắc chắn
đơn vị
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 単位
Cách đọc : たんい
Ví dụ :
Mét là đơn vị đo độ dài
メートルは長さの単位です。
số nhiều
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 複数
Cách đọc : ふくすう
Ví dụ :
Tôi đang tóm tắt nhiều báo cáo thành 1
複数のレポートをひとつにまとめています。
chắc chắn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 確実
Cách đọc : かくじつ
Ví dụ :
Cô ấy tương lai chắc chắn sẽ trở thành thủ tướng
彼女が将来、大統領になることは確実です。
Trên đây là nội dung bài viết : đơn vị, số nhiều, chắc chắn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.