động đất, hòn đảo, Chào mừng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
động đất, hòn đảo, Chào mừng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : động đất hòn đảo Chào mừng
động đất
Nghĩa tiếng Nhật : 地震
Cách đọc : じしん jishin
Ví dụ :
Nhật bản có nhiều động đất
日本は地震が多いです。
hòn đảo
Nghĩa tiếng Nhật : 島
Cách đọc : しま shima
Ví dụ :
Nhật bản là một quốc đảo
日本は島国です。
Chào mừng
Nghĩa tiếng Nhật : ようこそ
Cách đọc : ようこそ youkoso
Ví dụ :
Hân hạnh đón tiếp bạn đến Nhật bản
日本へようこそ。
Tham khảo bài tổng hợp các cách nói xin chào trong tiếng Nhật
Trên đây là nội dung bài viết : động đất, hòn đảo, Chào mừng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.