đông đúc, váy, tuột ra tiếng Nhật là gì ?

đông đúc, váy, tuột ra tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đông đúc, váy, tuột ra tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
đông đúc, váy, tuột ra tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đông đúc váy tuột ra

đông đúc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 混む
Cách đọc : こむ komu
Ví dụ :
Tàu điện đang đông người
電車が混んでいる。

váy

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : スカート
Cách đọc : スカート suka-to
Ví dụ :
Cô ấy không hay mặc váy
彼女はあまりスカートははかない。

tuột ra

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 取れる
Cách đọc : とれる toreru
Ví dụ :
Cúc của áo sơ mi bị tuột ra
シャツのボタンが取れた。

Trên đây là nội dung bài viết : đông đúc, váy, tuột ra tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!