dũng cảm, mua bán, phòng chống tiếng Nhật là gì ?

dũng cảm, mua bán, phòng chống tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

dũng cảm, mua bán, phòng chống tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
dũng cảm, mua bán, phòng chống tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dũng cảm mua bán phòng chống

dũng cảm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 勇気
Cách đọc : ゆうき
Ví dụ :
Anh ấy có dũng khí (là người dũng cảm)
彼は勇気があるね。

mua bán

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 売買
Cách đọc : ばいばい
Ví dụ :
Anh ấy đang mua bán bất động sản
彼は不動産の売買をしています。

phòng chống

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 予防
Cách đọc : よぼう
Ví dụ :
Có thể phòng chống sâu răng
虫歯は予防できます。

Trên đây là nội dung bài viết : dũng cảm, mua bán, phòng chống tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!