đứng, câu trả lời, mặt tiếng Nhật là gì ?

đứng, câu trả lời, mặt tiếng Nhật là gì- Từ điển Việt Nhật

đứng, câu trả lời, mặt tiếng Nhật là gì
đứng, câu trả lời, mặt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đứng câu trả lời mặt

đứng

Nghĩa tiếng Nhật : 立つ
Cách đọc : たつ tatsu
Ví dụ :
Anh ấy đã đứng trên sân khấu
Có người đang đứng ở giữa con đường này
彼はステージに立った。
道の真ん中に人が立っている。

câu trả lời

Nghĩa tiếng Nhật : 答え
Cách đọc : こたえ kotae
Ví dụ :
Anh ấy không hiểu câu trả lời của vấn đề đó
Đáp án sai rồi
彼はその問題の答えが分からない。答えが違います。

mặt

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : かお kao
Ví dụ :
Anh ấy đã lau mặt bằng khăn bông
Hãy rửa mặt nhanh lên
彼はタオルで顔を拭きました。
早く顔を洗いなさい。

Trên đây là nội dung bài viết : đứng, câu trả lời, mặt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!