dụng cụ để tốc kí, làm buồn, cù léc, (giận) sôi lên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
dụng cụ để tốc kí, làm buồn, cù léc, (giận) sôi lên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dụng cụ để tốc kí làm buồn, cù léc (giận) sôi lên
dụng cụ để tốc kí
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 筆記用具
Cách đọc : ひっきようぐ
Ví dụ :
Hôm nay tôi đã quên dụng cụ ghi chép
今日は筆記用具を忘れました。
làm buồn, cù léc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : くすぐる
Cách đọc : くすぐる
Ví dụ :
Tôi bị em trai cù vào lòng bàn chân
弟に足の裏をくすぐられた。
(giận) sôi lên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : かんかん
Cách đọc : かんかん
Ví dụ :
Cô ấy đang giận sôi lên
彼女はかんかんに怒っています。
Trên đây là nội dung bài viết : dụng cụ để tốc kí, làm buồn, cù léc, (giận) sôi lên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.