dựng lên, vùng, buộc chặt, thắt tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
dựng lên, vùng, buộc chặt, thắt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dựng lên vùng buộc chặt, thắt
dựng lên
Nghĩa tiếng Nhật : 立てる
Cách đọc : たてる tateru
Ví dụ :
Anh ấy đã dựng cây nến vào chiếc bánh
彼はケーキにろうそくを立てた。
vùng
Nghĩa tiếng Nhật : 辺
Cách đọc : へん hen
Ví dụ :
Anh ấy đang sống ở vùng này
Vùng này có nhiều đồng ruộng
彼はこの辺に住んでいます。
この辺は田んぼがたくさんあります。
buộc chặt, thắt
Nghĩa tiếng Nhật : 締める
Cách đọc : しめる shimeru
Ví dụ :
Anh ấy đã thắt chặt dây an toàn
彼はシートベルトを締めた。
Trên đây là nội dung bài viết : dựng lên, vùng, buộc chặt, thắt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.