được tìm thấy, thực đơn, muối tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
được tìm thấy, thực đơn, muối tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : được tìm thấy thực đơn muối
được tìm thấy
Nghĩa tiếng Nhật : 見つかる
Cách đọc : みつかる mitsukaru
Ví dụ :
Tôi không tìm thấy cái kính đâu
Tôi không tìm được cái hộ chiếu đâu
メガネが見つかりません。
パスポートが見つからない。
thực đơn
Nghĩa tiếng Nhật : メニュー
Cách đọc : メニュー menyu-
Ví dụ :
Làm ơn cho tôi cái thực đơn
メニューをください。
muối
Nghĩa tiếng Nhật : 塩
Cách đọc : しお shio
Ví dụ :
Cho thêm một chút muối nữa vào
もうちょっと塩を入れて。
Trên đây là nội dung bài viết : được tìm thấy, thực đơn, muối tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.