gây ồn ào, đường xe chạy, máy hút bụi tiếng Nhật là gì ?
gây ồn ào, đường xe chạy, máy hút bụi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
gây ồn ào, đường xe chạy, máy hút bụi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : gây ồn ào đường xe chạy máy hút bụi
gây ồn ào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 騒ぐ
Cách đọc : さわぐ
Ví dụ :
Đừng có làm ồn trong xe điện
Trong xe điện, bọn trẻ đã làm ồn
電車の中で騒がないでください。
電車で子供が騒いでいた。
đường xe chạy
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 車道
Cách đọc : しゃどう
Ví dụ :
Công trường trên đường dành cho ô tô đã bắt đầu
車道の工事が始まりました。
máy hút bụi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 掃除機
Cách đọc : そうじき
Ví dụ :
Máy hút bụi đã bị hỏng
掃除機が壊れた。
Trên đây là nội dung bài viết : gây ồn ào, đường xe chạy, máy hút bụi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.