ghế sôfa, mái nhà, lễ hội tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ghế sôfa, mái nhà, lễ hội tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ghế sôfa mái nhà lễ hội
ghế sôfa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ソファー
Cách đọc : ソファー sofa-
Ví dụ :
Cái ghế sô pha đó thật là thoải mái, dễ chịu
このソファーは気持ちがいい。
mái nhà
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 屋根
Cách đọc : やね yane
Ví dụ :
Trên mái nhà có quạ đang đậu
Con mèo đang trèo lên mái nhà
屋根にカラスが止まっています。
猫が屋根に上っている。
lễ hội
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 祭り
Cách đọc : まつり matsuri
Ví dụ :
Cô ấy rất thích lễ hội
彼女は祭りが大好きです。
Trên đây là nội dung bài viết : ghế sôfa, mái nhà, lễ hội tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.