gia công, thực nghiệm, yêu tiếng Nhật là gì ?

gia công, thực nghiệm, yêu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

gia công, thực nghiệm, yêu tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
gia công, thực nghiệm, yêu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : gia công thực nghiệm yêu

gia công

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 加工
Cách đọc : かこう
Ví dụ :
Nhà máy này đang gia công cá
この工場では魚を加工している。

thực nghiệm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 実験
Cách đọc : じっけん
Ví dụ :
Tôi đã tiến hành thí nghiệm trong giờ hoa học
Cuối cùng thì thực nghiệm cũng đã thành công
科学の授業で実験をした。
ついに実験が成功した。

yêu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 愛する
Cách đọc : あいする
Ví dụ :
Tôi yêu gia đình tôi
私は家族を愛しています。

Trên đây là nội dung bài viết : gia công, thực nghiệm, yêu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!