gia đình, nâng lên, đưa lên, sống tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
gia đình, nâng lên, đưa lên, sống tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : gia đình nâng lên, đưa lên sống
gia đình
Nghĩa tiếng Nhật : 家庭
Cách đọc : かてい katei
Ví dụ :
Gia đình là quan trọng với anh ấy
彼は家庭を大切にしている。
nâng lên, đưa lên
Nghĩa tiếng Nhật : 上げる
Cách đọc : あげる ageru
Ví dụ :
Anh ấy đã đưa hành lý lên cái giá
Ai hiểu thì hãy giơ tay lên
彼は荷物をあみだなに上げた。
分かった人は手を上げてください。
sống
Nghĩa tiếng Nhật : 住む
Cách đọc : すむ sumu
Ví dụ :
Anh ấy đang sống ở gần công ty
Anh ấy đang sống trong một căn hộ
彼は会社の近くに住んでいる。
彼はアパートに住んでいます。
Trên đây là nội dung bài viết : gia đình, nâng lên, đưa lên, sống tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.