giao thông, người khác, tổ nhóm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
giao thông, người khác, tổ nhóm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giao thông người khác tổ nhóm
giao thông
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 交通
Cách đọc : こうつう
Ví dụ :
Ở đây phương tiện giao thông tốt nhỉ
ここは交通の便がよいですね。
người khác
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 他人
Cách đọc : たにん
Ví dụ :
Tôi không muốn cho người khác biết địa chỉ của mình
私は他人に住所を教えたくない。
tổ nhóm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 組
Cách đọc : くみ
Ví dụ :
Anh ấy là học sinh của lớp 2 năm 1
彼は1年2組の生徒です。
Trên đây là nội dung bài viết : giao thông, người khác, tổ nhóm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.