góp thêm vào, có lợi, thua lỗ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
góp thêm vào, có lợi, thua lỗ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : góp thêm vào có lợi thua lỗ
góp thêm vào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 付け足す
Cách đọc : つけたす
Ví dụ :
Có thêm gì không ạ
何か付け足すことはありますか。
có lợi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 得する
Cách đọc : とくする
Ví dụ :
Tôi đã tìm thấy thông tin có lợi trên mạng
ネットで得する情報を見つけたよ。
thua lỗ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 損する
Cách đọc : そんする
Ví dụ :
Mất côn tiến hành lại thua lỗ
わざわざ行って損した。
Trên đây là nội dung bài viết : góp thêm vào, có lợi, thua lỗ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.